DỰ TOÁN CHI PHÍ XE LĂN BÁNH
Giá dự đoán tạm tính theo khu vực Hà Nội và chưa chiết khấu theo CTKM
Giá xe: | 661.000.000₫ |
Phí bắt buộc | |
Phí trước bạ | 12% |
Phí kiểm định | 100.000₫ |
Phí đăng ký | 20.000.000₫ |
Phí sử dụng đường bộ (1 năm) | 1.560.000₫ |
Bảo hiểm TNDS | 481.000₫ |
Tổng tiền: | 805.021.000₫ |
Số tiền vay
Thời gian tiền vay
Lãi suất vay
Loại hình vay
Tổng số tiền lãi phải trả
250.000.000 đ
Tổng số tiền phải trả
750.000.000 đ
Số kỳ trả | Dư nợ đầu kỳ (VND) | Gốc phải trả (VND) | Lãi phải trả (VND) | Gốc + Lãi(VND) |
---|---|---|---|---|
Tổng | 0 | 0 |
Đánh giá xe Honda BR-V 2024 All New tại Việt Nam
Danh mục [ẩn]
- 1 Đánh giá xe Honda BR-V 2024 All New tại Việt Nam
- 2 Đánh giá xe Honda BR-V 2024 mới nhất? Thông số , Hình ảnh, giá bán chi tiết? Mẫu xe MPV Honda BR-V 2024 bao giờ ra mắt tại Việt Nam? Trang bị những gì, có đáng mua?
- 3 Các giải thưởng Honda BR-V 2024 đạt được ở thị trường khác
- 4 Giá Xe Honda BR-V 2024 tại Việt Nam
- 5 Giá lăn bánh xe Honda BR-V 2024 tại Việt Nam
- 6 I.2 Thông số kích thước – trọng lượng xe
- 7 I.3 Trang bị ngoại thất: Hiện đại & Bề Thế
- 8 I.4 Trang Bị Nội Thất: Thiết kế tối ưu, Tiện Nghi, Phong cách chuyên cơ
- 9 So sánh 2 phiên bản Honda BR-V 2024 tại Việt Nam
Đánh giá xe Honda BR-V 2024 mới nhất? Thông số , Hình ảnh, giá bán chi tiết? Mẫu xe MPV Honda BRV 2024 bao giờ ra mắt tại Việt Nam? Trang bị những gì, có đáng mua?
Honda BRV 2024 All New (Bản L)
Honda BRV là mẫu xe MPV 7 chỗ, phân khúc giá rẻ do hãng Honda phát triển dành cho thị trường ĐNÁ và 1 số khu vực khác. Honda BRV thế hệ mới thế hệ mới đã sớm ra mắt tại một số nước như: Indonesia, Thái Lan vào đầu tháng 9/2022… và đã chính thức trình làng ở thị trường Việt Nam vào đầu tháng 07 năm 2023.
Với sự xuất hiện của BR-V 2024 khiến cho phân khúc MPV 7 chỗ sẽ vô cùng sôi động cùng với những cái tên sừng sỏ như Mitsubishi Xpander, Toyota Veloz Cross, Suzuki XL7…
Honda BR-V trình làng Thị trường ĐNÁ lần đầu vào năm 2016, cho đến nay BR-V 2024 về Việt Nam là thế hệ thứ 2 của mẫu xe này.
Các giải thưởng Honda BR-V 2024 đạt được ở thị trường khác
Mẫu xe SUV Động cơ dưới 1.500 cc an toàn nhất (Thị trường Thái Lan 2023)
Mẫu xe MPV Crossover hàng đầu Gridoto Award 2022 (Thị trường Indonesia)
Mẫu xee đáng tiền nhất 2022 (Thị trường Indonesia – Carvaganza)
Mẫu xe của năm 2022 (Thị trường Indonesia – Otomotif)
Mẫu xe Compact Crossover năm 2017 (Thị trường Phillipines)
Ngày 04 tháng 07 năm 2023 Honda Việt Nam chính thức cho ra mắt mẫu xe mới nhất của hãng tại thị trường Việt Nam, với 02 phiên bản: BR-V 1.5G và BR-V 1.5L và có giá bán chỉ từ 661 triệu đồng và 4 tùy chọn màu sắc Trắng – Trắng Bạc – Xám – Đen.
Ở thế hệ mới, BR-V 2024 nhận được sự thay đổi toàn diện với diện mạo hiện đại, trẻ trung, nội thất tiện nghi, an toàn vượt trội với Honda Sensing, tối ưu trong thiết kế và nâng cao tính thực dụng hơn so với trước.
Bảng màu xe Honda BR-V 2024 tại Việt Nam
Honda BR-V 2024 được phân phối với 04 màu tùy chọn ngoại thất sau:
Trắng Ngà Tinh tế | Đen Ánh độc tôn |
Xám phong cách |
Trắng bạc thời trang |
Giá Xe Honda BR-V 2024 tại Việt Nam
Honda BR-V 2024 giá bao nhiêu? Giá xe BR-V tại Việt Nam?
Ngày 04 tháng 07 năm 2023 Honda Việt Nam đã chính thức công bố giá bán niêm yết cho mẫu xe BR-V 2023, với thiết kế khỏe khoăn, thời thượng, trang bị nhiều số 1 phân khúc, giá bán được đánh giá là rất hấp dẫn và xứng đáng với cấu hình xe mang lại.
Dòng xe | Động cơ – Hộp số | Giá Bán (VNĐ) | |
BR-V L | 1.5 iVTEC, hộp số CVT, Honda Sensing | 705,000,000 (Trắng – Đen – Xám) | 710,000,000 (Trắng Bạc) |
BR-V G | 661,000,000 (Trắng – Đen – Xám) | 666,000,000 (Trắng Bạc) |
Giá lăn bánh xe Honda BR-V 2024 tại Việt Nam
Giá lăn bánh Phiên bản BR-V 1.5L (Bản cao cấp)
Danh mục/ địa phương | Hà Nội | Tỉnh Thuế 12% | Tỉnh Thuế 10% |
Giá xe (VNĐ) | 705,000,000 (Màu Trắng Bạc + 5 triệu) | ||
Thuế Trước Bạ | 84,600,000 | 84,600,000 | 70,500,000 |
Biển số | 20,000,000 | 2,000,000 | 2,000,000 |
Đăng kiểm | 100,000 | 100,000 | 100,000 |
Bảo hiểm TNDS bắt buộc | 875,000 | 875,000 | 875,000 |
Phí đường bộ 12 tháng | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 |
Tổng lăn bánh | 812,135,000 | 794,135,000 | 780,035,000 |
(*) Lưu ý: Giá xe Honda City lăn bánh trên chưa bao gồm Khuyến Mãi Tại thời điểm mua hàng. |
Giá lăn bánh Phiên bản BR-V 1.5G (Bản tiêu chuẩn)
Danh mục/ địa phương | Hà Nội | Tỉnh Thuế 12% | Tỉnh Thuế 10% |
Giá xe (VNĐ) | 661,000,000 (Màu Trắng Bạc + 5 triệu) | ||
Thuế Trước Bạ | 79,320,000 | 79,320,000 | 66,100,000 |
Biển số | 20,000,000 | 2,000,000 | 2,000,000 |
Đăng kiểm | 100,000 | 100,000 | 100,000 |
Bảo hiểm TNDS bắt buộc | 875,000 | 875,000 | 875,000 |
Phí đường bộ 12 tháng | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 |
Tổng lăn bánh | 762,8555,000 | 744,855,000 | 731,635,000 |
(*) Lưu ý: Giá xe Honda City lăn bánh trên chưa bao gồm Khuyến Mãi Tại thời điểm mua hàng. |
CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN MÃI
GIẢM TIỀN MẶT | TẶNG GÓI PHỤ KIỆN |
Vui lòng liên hệ trực tiếp: 0976 089 799 – PTKD Ms. Tư | Dán phim cách nhiệt 3M Mỹ |
Thanh đỡ bước chân | |
Camera hành trình | |
Cảm biến va chạm trước sau | |
Cảm biến áp suất lốp | |
Thảm sàn, lót cốp | |
Phun Plastic chống gỉ chống ồn gầm | |
Phủ Ceramic cao cấp | |
Bạt chùm, Bọc vô lăng, gối tựa đầu, sạc đa năng… | |
Thời gian đặt hàng: Xe Giao Ngay – Đủ Màu |
Giá bán xe cùng các chương trình ưu đãi mới nhất, Lái thử, tư vấn Trả góp ngân hàng, đặt hàng, Qúy khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp với Hotline để được hỗ trợ nhiệt tình: 0976 089 799 – PTKD Ms. Tư
Thông Số kỹ thuật cơ bản Xe Honda BRV 2024
Honda BRV 2024 được phân phối tại thị trường Việt Nam với 2 phiên bản: Bản cao cấp (1.5L) và bản tiêu chuẩn (1.5G) có cùng thông số về động cơ, hộp số, khung gầm, thiết kế… chỉ khác nhau ở 1 số option trên xe.
Honda Ô tô Mỹ Đình trân trọng gửi tới quý Khách hàng bảng thông số kỹ thuật cơ bản xe Honda BRV 2024 tại Việt Nam
I.1 Thông số động cơ
Động Cơ BRV 2024
Honda BRV 2024 sử dụng động cơ máy xăng 1.5L 4 xy-lanh, i-VTEC cho công suất tối đa 119 mã lực, mô-men xoắn cực đại 145 Nm – thông số mạnh mẽ nhất phân khúc MPV 7 chỗ.
Cỗ máy trên kết hợp với hộp số vô cấp CVT và hệ dẫn động cầu trước. Hệ thống treo trước Mac Pherson, Treo sau là thanh giằng xoắn. Lốp dự phòng để dưới gầm xe
Những thông số này hứa hẹn sẽ mang đến trải nghiệm vận hành ấn tượng hơn cho khách hàng.
Danh mục | BRV G | BRV L |
Động Cơ/Hộp số | ||
Kiểu động cơ | 1.5L DOHC VTEC, 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van | |
Hộp số | Vô cấp CVT | |
Dung tích xi lanh (cm3) | 1.498 | |
Công suất cực đại (Hp/rpm) | 119/6.600 | |
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 145/4300 | |
Dung tích thùng nhiên liệu (Lít) | 40 | |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng trực tiếp PGM-FI | |
Mức tiêu thụ nhiên liệu :Được thử nghiệm và công bố trung tâm thử nghiệm khí thải phương tiện cơ giới đường bộ (NETC), cục đăng kiểm VN, TCVN 6785:2015 Được kiểm tra và phê duyệt bởi Phòng Chất lượng xe cơ giới (VAQ), Cục Đăng kiểm Việt Nam. Mức tiêu thụ nhiên liệu thực tế có thể thay đổi do điều kiện sử dụng, kỹ năng lái xe và tình trạng bảo dưỡng kỹ thuật của xe. | ||
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình tổ hợp (lít/100km) | 6,4 | |
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị cơ bản (lít/100km) | 7,6 | |
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị phụ (lít/100km) | 5,6 | |
Hệ thống treo | ||
Hệ thống treo trước | Kiểu MacPherson | |
Hệ thống treo sau | Giằng xoắn | |
Hệ thống phanh | ||
Phanh trước | Đĩa tản nhiệt | |
Phanh sau | Tang trống |
Thông số về mức tiêu hao nhiên liệu cho thấy chiếc xe chạy rất hiệu quả về mặt kinh tế, tiết kiệm nhiên liệu và Thương hiệu Honda có những mẫu xe bền bỉ – lành theo thời gian
Các thông số về mặt hỗ trợ vận hành của 2 phiên bản không có sự khác biệt đáng kể.
Hệ thống hỗ trợ vận hành | ||
Trợ lực lái điện thích ứng nhanh với chuyển động (EPS) | Có | |
Van bướm ga điều chỉnh bằng điện tử (DBW) | Có | |
Ga tự động thông minh (ACC) | Có | |
Chế độ lái xe tiết kiệm nhiên liệu (ECON Mode) | Có | |
Chức năng hướng dẫn lái tiết kiệm nhiên liệu (ECO Coaching) | Có | |
Lẫy chuyển số tích hợp trên vô lăng | Không | Có |
Khởi động bằng nút bấm | Có |
Điểm khác biệt duy nhất là BRV 1.5L có lẫy số thể thao trên vô lăng, còn bản G thì chưa được trang bị.
I.2 Thông số kích thước – trọng lượng xe
Tổng thể của Honda BR-V All New sở hữu thông số kích thước khá tốt so với đối thủ, chiều dài x rộng x cao lần lượt là 4.490 x 1.780 x 1.685 (mm), trục cơ sở đạt mức 2.700 mm, thiết kế 07 chỗ ngồi rộng rãi ngay cả hàng ghế 3.
KÍCH THƯỚC | BRV G | BRV L |
Số chỗ ngồi | 07 | |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.490 x 1.780 x 1.685 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.700 | |
Chiều rộng cơ sở (trước/sau) (mm) | 1540/1540 | |
Cỡ lốp | 215/55R17 | |
La-zăng | Hợp kim/17 inch, đa chấu | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 207 | |
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) | 5.3 | |
Khối lượng bản thân (kg) | 1.265 | 1.295 |
Khối lượng toàn tải (kg) | 1.830 | 1.850 |
Cả 2 bản xe BRV đều được trang bị bộ la zang đúc hợp kim, phay xước 2 tông màu, kích thước 17inch lớn nhất phân khúc, bề rộng mặt lốp 215, khoảng sáng gầm xe lên tới 207mm giúp xe dễ dàng vượt qua các địa hình hiểm trở.
Honda BRV 2023 sử dụng lốp Bridgestone, độ béo lốp 55mm êm ái khi vận hành
I.3 Trang bị ngoại thất: Hiện đại & Bề Thế
So với thế hệ cũ, Honda BRV 2024 có một sự lột xác hoàn toàn trong thiết kế ngoại thất. Tuy chỉ là 1 Chiếc MPV, nhưng BRV sở hữu một ngoại hình cứng cáp, cao giáo, và khỏe khoắn như 1 chiếc SUV thực thụ.
Nhờ được xây dựng trên nền tảng khung gầm mới, Honda BR-V đời mới được gia tăng kích thước. Cụ thể, xe có chiều dài 4.490 mm, chiều rộng 1.780mm, chiều cao 1.685mm, chiều dài cơ sở tăng 38mm lên mức 2.700mm.
Nhờ những đường nét thiết kế dứt khoát, to bản và liền lạc xuyên suốt từ đầu xe đến thân và đuôi xe, BRV cho cái nhìn chiếc xe giống SUV hơn là MPV.
Thiết kế Đầu xe BRV 2024
Cũng tương đồng như người đàn anh CRV 2024, phần đầu xe BR-V 2024 sẽ không còn thiết kế theo phong cách cũ (với lưới tản nhiệt dạng cánh chim kết hợp dải crom cỡ lớn.)
BRV 1.5L | BRV 1.5G |
Thay vào đó là 1 thiết kế lưới tản nhiệt to bản, mở rộng sang hai bên, liền mạch với cụm đèn pha thiết kế khá giống CRV 2024, Logo “H” được đặt chìm ở chính giữa; Phần hộc chứa đèn gầm ở hai bên được vẽ khá hầm khố và thể thao.
BRV 2024 sẽ được trang bị: công nghệ đèn pha LED 2 tầng Auto và đèn gầm Bi LED cho bản cao cấp 1.5L, LED ban ngày, đèn Pha chủ động bật tắt theo cảm biến ánh sáng, tự động thay đổi pha – cos gặp xe đi ngược chiều… Trang bị này được cho là khá nổi bật trong phân khúc MPV giá rẻ tại Việt Nam.
BRV 1.5L | BRV 1.5G |
Thiết kế Thân Xe BRV 2024
Phía bên thân xe, Honda BRV 2024 All New sử dụng một đường gân dập nổi chạy dọc liền mạch từ cụm đèn pha phía trước nối liền đến đèn hậu tạo góc nhìn nam tính, khỏe khoắn cho mẫu MPV này.
Thân xe BR-V 1.5L 2024
Thân xe BR-V 1.5G 2024
Một vài sự khác biệt trên 2 phiên bản BR-V gồm: Tay nắm cửa mạ và ốp bệ cửa ngoài mạ Crom có trên bản L; Camera lanewatch cũng chỉ có trên phiên bản L
Camera Sườn Lanewatch có trên phiên bản L
Để tăng sự thoải mái cho hành khách bên trong xe, ô cửa kính cũng được thiết kế rộng hơn, vuốt dài ra phía sau, phần vòm bánh xe nhô cao, được ốp nhựa màu đen để tăng chất SUV cho chiếc xe.
Cả hai bản đều được trang bị bộ mâm 17 inch thiết kế giống nhau. Phần gương chiếu hậu được tích hợp đèn xi nhan dạng LED, chỉnh điện, gập điện.
Thiết kế Đuôi Xe BR-V 2024
Honda BR-V 2024 khiến nhiều người liên tưởng đến CR-V cũ với phần lưng phía sau hơi “gù”. Nhưng tôi lại đánh giá rất cao phần lưng này, vì tính thực dụng của nó thêm không gian chứa đồ.
Tuy vậy, hãng xe Nhật Bản vẫn biết cách tạo điểm nhấn cho chiếc MPV này. Phần đèn có thiết kế dạng nổi, với các dải đèn LED kéo dài, tạo hình khá giống với Honda City 2024.
Ngoài ra, cản sau của BR-V cũng được tạo nét riêng với chi tiết nhựa cứng với đường khuếch lưu gió, đèn phản quang đặt dưới thấp, ăng ten vây cá mập.
Chiếc cốp sau khá thoải mái cho không gian chứa đồ.
Bảng thông số kỹ thuật về Ngoại thất xe BR-V 2024:
Ngoại thất | BR-V G | BR-V L |
Đèn chiếu xa | LED | |
Đèn chiếu gần | LED | |
Đèn chạy ban ngày | LED | |
Đèn xi-nhan | Halogen | |
Tự động bật tắt theo cảm biến ánh sáng | Có | |
Tự động tắt theo thời gian | Có | |
Đèn sương mù LED | Không | Có |
Đèn Hậu | LED | |
Đèn phanh treo cao | LED | |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện, gập điện, đèn báo rẽ LED | |
Cửa kính điện tự động lên xuống 1 chạm chống kẹt | Ghế lái | |
Ăng ten | Dạng vây cá mập | |
Cánh lướt gió đuôi xe | Không | Có |
I.4 Trang Bị Nội Thất: Thiết kế tối ưu, Tiện Nghi, Phong cách chuyên cơ
Định nghĩ mình là một chiếc MPV giá rẻ, phù hợp với nhiều nhu cầu của đại bộ phận khách hàng, Honda BR-V 2024 sở hữu không gian nội thất xe 7 chỗ ngồi rộng rãi, linh hoạt; vật liệu ghế da (Bản L) kết hợp các ốp nhựa mềm có tông màu đen chủ đạo
Khoang Lái BR-V 2024
Khoang lái thiết kế đầy đủ tiện nghi – đủ dùng và không có sự khác biệt nhiều trên 2 phiên bản.
Khoang lái BR-V 1.5G 2024
Khoang lái BR-V 1.5L 2024
Ở khoang lái, Honda BR-V 2024 được bố trí bảng táp-lô 2 tầng mang đến sự rộng rãi, đa chiều cho xe. Trung tâm táp-lô của BR-V là màn hình giải trí 7 inch, bên dưới là hệ thống phím điều hòa 1 vùng trên 2 bản, bản 1.5L được trang bị hệ thống điều hòa tự động, bản G là điều hòa cơ.
Vị trí người lái là vô-lăng 3 chấu bọc da khá giống với CR-V 2024 hiện nay, tích hợp nhiều phím chức năng giải trí, đàm thoải rảnh tay và điều khiển các tính năng trong Honda Sensing. Ngay phía sau là cụm đồng hồ Analog kết hợp màn hình TFT 4,2 inch trung tâm khá hiện đại.
Ghế Ngồi BR-V 2024
Honda BR-V 2024 là chiếc MPV 7 chỗ với 3 hàng ghế rộng rãi vì có chiều dài cơ sở 2.700mm
Xe cũng sở hữu các chế độ gập ghế linh hoạt, đáp ứng đa dạng nhu cầu của khách hàng.
Bản cao cấp của mẫu xe này sẽ được trang bị ghế bọc da, nhưng tất cả các ghế chỉ là chỉnh cơ, điều này là dễ hiểu vì mức giá xe là khá rẻ.
Ghế bọc da cao cấp (bản L); bản G ghế bọc nỉ!
Hàng ghế 2 rộng rãi, độ mở cửa rộng giúp dễ dàng ra vào lên xuống xe
Hàng ghế 3 có không gian ngồi rộng rãi, ngay cả những người có chiều cao 1m8 vẫn ngồi thoải mái.
Tiện nghi
Xe được trang bị màn hình giả trí cảm ứng 7 inch, có kết nối Apple Carplay và Android Auto, Bluetooth, AM/FM, USB… Ngoài ra còn có khởi động từ xa, điều hòa tự động, đề nổ Start/Stop
Trang bị nổi bật trong phân khúc: Đề nổ từ xa (Bản L)
Nội thất | BR-V G | BR-V L |
Bảng đồng hồ trung tâm | Digital 7 inch, cảm ứng điện dung | |
Chất liệu ghế | Nỉ (Màu đen) | Da (Màu đen) |
Ghế lái | Chỉnh Cơ | |
Hàng ghế sáu gập 3 chế độ (Magic seat) | 3 chế độ gập phẳng hoàn toàn | |
Bệ trung tâm tích hợp khay đựng cốc, ngăn chứa đồ | Có | |
Hộc đồ khu vực khoang lái | Có | |
Tựa tay hàng ghế 2 | Có | |
Ngăn đựng tài liệu cho hàng ghế sau | Có | |
Móc treo áo hàng ghế sau | Có | |
Tay lái | ||
Tích hợp nút điều chỉnh hệ thống âm thanh | Có | |
Chất liệu | Urethan | Da |
Điều chỉnh 2 hướng | Có | |
Đề nổ từ xa | Không | Có |
Chìa khóa thông minh | Có | |
Tay nắm cửa phía trước mở bằng cảm biến | Không | Có |
Màn hình giải trí trung tâm | Cảm ứng 7 inch | |
Kết nối điện thoại thông minh, cho phép nghe nhạc, gọi điện, nhắn tin, sử dụng bản đồ, ra lệnh bằng giọng nói | Có | |
Chế độ đàm thoại rảnh tay | Có | |
Kết nối Bluetooth | Có | |
Kết nối USB | 1 Cổng | |
Đài AM/FM | Có | |
Hệ thống loa | 6 Loa | |
Nguồn sạc USB | 1 cổng Hàng trước & 2 cổng hàng sau | |
Hệ thống điều hòa | Chỉnh cơ | Tự động |
Cửa gió điều hòa 3 hàng ghế | Có | |
Đèn đọc bản đồ cho hàng ghế trước và hàng ghế sau | Halogen | |
Gương trang điểm cho hàng ghế trước | Có |
I.5 Trang bị An toàn hàng đầu phân khúc
Đặc Biệt Honda BR-V 2024 sẽ được trang bị gói an toàn cao cấp nhất – Honda Sensing đủ bộ 6 tính năng xịn xò nhất phân khúc xe MPV giá rẻ tại Việt Nam, Bao gồm các tính năng an toàn nổi bật: Phanh khẩn cấp, giữ làn, chống lệch làn, Kiểm soát hành trình thích ứng, duy trì và bám đuổi xe phía trước, đèn pha Auto…
Phanh giảm thiếu va chạm CMBS
Cảnh báo xe phía trước khởi hành LCDN
Kiểm soát hành trình thức ứng AHB
Hỗ trợ giữ làn LKAS
Chống lệch làn RDM
Đèn pha thích ứng chủ động AHB
Ngoài ra, các trang bị an toàn chủ động khá đều khá đầy đủ như: cân bằng điện từ VSA, hỗ trợ lực phanh BA, Phân bổ lực phanh EBD, hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA, chống bó cừng phanh ABS, camera lùi 3 góc quay, 6 túi khí, khung xe hấp thụ xung lực GCON, khóa cửa tự động…
Camera sườn Lanewatch trên Honda BR-V 2024
Camera lùi 3 góc quay
Khung xe hấp thụ Gcon, thép cứng chiếm hơn 52% khung xe
AN TOÀN | BR-V G | BR-V L |
Hệ thống công nghệ hỗ trợ lái xe an toàn tiên tiến Honda SENSING | ||
Phanh giảm thiểu va chạm (CMBS) | Có | Có |
Đèn pha thích ứng tự động (AHB) | Có | Có |
Kiểm soát hành trình thích ứng bao gồm tốc độ thấp (ACC with LSF) | Có | Có |
Giảm thiểu chệch làn đường (RDM) | Có | Có |
Hỗ trợ giữ làn đường (LKAS) | Có | Có |
Thông báo xe phía trước khởi hành (LCDN) | Có | Có |
Camera hỗ trợ quan sát làn đường (LaneWatch) | Không | Có |
Hệ thống hỗ trợ đánh lái chủ động (AHA) | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử (VSA) | Có | Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS) | Có | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA) | Có | Có |
Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS) | Có | Có |
Camera lùi | Có | Có |
Chức năng khóa cửa tự động theo tốc độ | Có | Có |
Bị động | ||
Túi khí cho người lái và ngồi kế bên | Có | Có |
Túi khí bên cho hàng ghế trước | Có | Có |
Túi khí rèm 2 bên | Không | Có |
Nhắc nhở cài dây an toàn | Tất cả các ghế trước | |
Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm ACE | Có | Có |
An ninh | ||
Chìa khóa được mã hóa chống trộm và hệ thống báo động | Có | Có |
Chế độ khóa cửa tự động khi chìa khóa ra khỏi vùng cảm biến | Không | Có |
So sánh 2 phiên bản Honda BR-V 2024 tại Việt Nam
Danh mục | BR-V 1.5G | BR-V 1.5L |
Lẫy chuyển số thể thao trên vô lăng | Không | Có |
Đèn sương mù | Không | Có |
Tay nắm cửa | Cùng màu thân xe | Mạ Crome |
Chất liệu ghế | Nỉ | Da |
Tựa tay hàng ghế 2 | Không | Có |
Móc treo áo hàng ghế sau | Không | Có |
Khởi động từ xa | Không | Có |
Điều hòa tự động | Không | Có |
Camera sườn Lanewatch | Không | Có |
Túi khí rèm | Không | Có |
KẾT LUẬN
Sự ra mắt của mẫu xe Honda BR-V 2024 hứa hẹn sẽ tạo nên sự cạnh tranh sôi động trong phân khúc MPV giá rẻ tại Việt Nam.
Với những điểm mạnh về thương hiệu mạnh, thiết kế đẹp mắt, khả năng vận hành mạnh mẽ, khung gầm chắc chắn, trang bị an toàn nổi bật nhất phân khúc BR-V 2023 chắc chắn sẽ tạo nên sự thành công lớn về mặt doanh số tại Việt Nam nếu kết hợp thêm mức giá bán hợp lý.
Mọi thông tin tư vấn chi tiết, mua hàng Quý Khách vui lòng liên hệ:
ĐẠI LÝ CHÍNH HÃNG – HONDA Ô TÔ MỸ ĐÌNH
Hotline: 0976089799 – Ms. Tư PTKD
Website: www.honda-otomydinh.com
Showroom: Số 2, Lê Đức Thọ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội
– – – – – – o 0 o – – – – – –