Giá xe ô tô Honda 2023 mới nhất thời điểm Covid-19 tại Việt Nam ✅ Giá xe ô tô Honda Accord, Brio, Civic, City, HR-V, CR-V, Jazz… tháng 3 năm 2021
Chúng ta hãy cùng tìm hiểu Bảng giá xe Honda Ô tô thời điểm dịch Covid-19 trong tháng 3 tại thị trường Việt Nam nói chung và Honda Ô tô Mỹ Đình nói riêng.
Giá xe Honda CRV 2023 tháng 4/2023
Ra mắt tại Việt Nam vào tháng 12/2008. mẫu xe Honda CR-V được định vị trong phân khúc Crossover cỡ trung. Sau hơn 10 năm góp mặt trên thị trường, tổng doanh số của mẫu xe này đạt 23.000 chiếc, trở thành một trong những mẫu xe Crossover được tin dùng, an toàn, yên tâm sử dụng nhất tại thị trường Việt Nam.
Thế hệ mới của CR-V, đa dụng hơn với khả năng phục vụ 7 chỗ ngồi và thiết kế ngoại thất hoàn toàn khác biệt, trẻ trung, mạnh mẽ và tinh tế trau chuốt hơn trước. Kể từ từ đầu năm 2018 khi phiên bản 7 chỗ được bán ra trên thị trường, Honda CR-V thế hệ mới đã nhanh chóng khẳng định được vị thế trong phân khúc Crossover tại Việt Nam và có giai đoạn đầu năm 2019 hết sức thành công với hai tháng liên tiếp nắm giữ vị trí “vua” doanh số.
Giá xe Honda CR-V Sensing 2021 mới nhất tháng 4/2023: chỉ từ 998tr
>>>Chi tiết: Honda CR-V Sensiing 2021 Báo Giá Lăn Bánh, Thông Số Kỹ Thuật, Ước Tính Trả Góp, Đăng Ký Lái Thử Và Tư Vấn Ngân Hàng…
Giá xe Honda CR-V tháng 4/2023 niêm yết cụ thể như sau:
Phiên bản | Giá niêm yết 2020(Đơn vị: triệu đồng) | Giá niêm yết màu Đỏ(Đơn vị: triệu đồng) |
Honda CR-V L | 1.118 | 1123 |
Honda CR-V G | 1.048 | 1053 |
Honda CR-V E | 998 | Không áp dụng |
Giá xe Honda Accord tháng 4/2023
Giá xe Honda Accord mới nhất tháng 4/2023: 1,319 tỷ
>>>Chi tiết: Honda Accord 2021 Báo Giá Lăn Bánh, Thông Số Kỹ Thuật, Ước Tính Trả Góp, Đăng Ký Lái Thử Và Tư Vấn Ngân Hàng…
Thế hệ thứ 10 của Honda Accord đã được hãng xe Nhật Bản (Honda Motor) ra mắt tại Triển lãm ô tô Việt Nam 2019 diễn ra tại TP. Hồ Chí Minh vừa qua. Được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan, Honda Accord 2021 hoàn toàn mới phân phối 01 bản duy nhất tại Việt Nam.
Mặc dù chỉ có 1 phiên bản duy nhất nhưng xe có 2 mức giá, phiên bản có màu sơn ngoại thất đen ánh độc tôn/ghi bạc thời trang sẽ có giá 1,319 tỷ đồng, trong khi đó bản có màu trắng ngọc trai sẽ có giá cao hơn là 1,329 tỷ đồng. Tại thị trường Việt Nam, những đối thủ của Honda Accord trong phân khúc sedan hạng D khác là: Toyota Camry, Mazda 6 hay Kia Optima…
Phiên bản | Giá niêm yết 2021(Đơn vị: triệu đồng) |
Honda Accord màu Đen | 1.319 |
Honda Accord màu Trắng | 1.329 |
Giá xe Honda Brio 2021 tháng 4/2023 mới nhất
Giá xe Honda Brio mới nhất tháng 4/2023: chỉ từ 418 triệu
>>>Chi tiết: Honda Brio 2023 Báo Giá Lăn Bánh, Thông Số Kỹ Thuật, Ước Tính Trả Góp, Đăng Ký Lái Thử Và Tư Vấn Ngân Hàng…
Sau một khoảng thời gian dài chờ đợi kể từ khi xuất hiện lần đầu tiên tại Việt Nam ở VMS 2018. Ngày 18/06/2019, Honda Brio chính thức được giới thiệu tại Việt Nam và tham chiến trong phân khúc xe cỡ nhỏ hạng A cùng các đối thủ sừng sỏ như Hyundai Grand i10, Kia Morning, Toyota Wigo hay Vinfast Fadil, …
Theo đó, Honda Brio 2023 được bán ra tại Việt Nam với 3 phiên bản khác nhau gồm: bản G, bản RS và bản RS Two-Tone có giá bán lần lượt là 418, 448 và 452 triệu đồng.
Phiên bản | Giấ niêm yết màu Đen/Trắng/Bạc(Đơn vị: triệu đồng) | Giá niêm yết màu Cam/Đỏ(Đơn vị: triệu đồng) |
Honda Brio G (chỉ có màu Đỏ/Trắng/Bạc) | 418 | 418 |
Honda Brio RS | 448 | 450 |
Honda Brio RS Two-Tone | 452 | 454 |
Giá xe Honda Civic 2021 tháng 4/2023
Giá xe Honda Civic mới nhất tháng 4/2023: chỉ từ 729 triệu
>>>Chi tiết: Honda Civic 2021 Báo Giá Lăn Bánh, Thông Số Kỹ Thuật, Ước Tính Trả Góp, Đăng Ký Lái Thử Và Tư Vấn Ngân Hàng…
Giá xe Honda Civic tháng 4/2023 cụ thể như sau: Honda Civic 2021 phiên bản 1.8E có giá 729 triệu đồng (màu trắng ngọc 734 triệu đồng), bản 1.8G có giá 789 triệu đồng (màu trắng ngọc 794 triệu đồng), bản RS được phân phối với giá 929 triệu đồng (màu trắng ngọc/đỏ cá tính 934 triệu đồng).
Phiên bản | Giấ niêm yết màu Xanh/Đen/Bạc(Đơn vị: triệu đồng) | Giấ niêm yết màu Trắng/ Đỏ(Đơn vị: triệu đồng) |
Honda Civic E (Không có màu Xanh/Đỏ) | 729 | 734 |
Honda Civic G (Không có màu Đỏ) | 789 | 794 |
Honda Civic RS | 929 | 934 |
Tại thị trường Việt Nam, Đối thủ của Civic là Mazda 3, Kia Cerato, Hyundai Elantra và Toyota Corolla Altis …
Giá xe Honda HR-V tháng 4/2023 mới nhất
Giá xe Honda HR-V mới nhất tháng 4/2023: chỉ từ 786 triệu
>>>Chi tiết: Honda HR-V 2021 Báo Giá Lăn Bánh, Thông Số Kỹ Thuật, Ước Tính Trả Góp, Đăng Ký Lái Thử Và Tư Vấn Ngân Hàng…
Sau gần 2 tháng thăm dò thị trường ô tô Việt Nam, ngày 18/9/2018 Honda Việt Nam công bố giá bán của mẫu xe Honda HR-V nhập khẩu từ Thái Lan, gồm 2 phiên bản là G (tiêu chuẩn) và L (cao cấp). Với giá bán chính thức từ 786 triệu đồng cho bản G, 866 triệu đồng cho bản L và tăng lên mức 871 triệu đồng nếu khách hàng muốn lựa chọn phiên bản L có màu xe là trắng hoặc Đỏ.
Phiên bản | Giấ niêm yết màu Xanh/Đen/Bạc(Đơn vị: triệu đồng) | Giấ niêm yết màu Trắng/Đỏ(Đơn vị: triệu đồng) |
Honda HR-V G (Trắng Ngà Và Không có màu Xanh/Đỏ) | 786 | 786 |
Honda HR-V L (Trắng Ngọc Trai) | 866 | 871 |
Giá xe Honda City 2021 tháng 4/2023
Cùng với CR-V, Honda City là một trong những mẫu xe được xem là “trụ cột” của thương hiệu xe Nhật Bản tại Việt Nam. Tham gia vào một trong những phân khúc xe bán chạy bậc nhất tại Việt Nam hiện nay, City phải đối đầu trực tiếp với những đối thủ mạnh như Toyota Vios, Hyundai Accent, Mazda 2, … Honda City 2021 mang đến một sự lựa chọn chất lượng với thiết kế ngoại thất trẻ trung và trang bị nhiều công nghệ, tiện nghi vượt trội trong phân khúc.
Giá xe Honda City mới nhất tháng 4/2023: chỉ từ 529 triệu
>>>Chi tiết: Honda City 2021 Báo Giá Lăn Bánh, Thông Số Kỹ Thuật, Ước Tính Trả Góp, Đăng Ký Lái Thử Và Tư Vấn Ngân Hàng…
Hiện tại, giá xe Honda City tháng 4/2023 không gì thay đổi. Cụ thể, giá City khởi điểm ở mức 529 triệu đồng đối bản cơ sở G, 569 triệu đồng cho bản L và 599 triệu đồng cho bản cao cấp RS.
Phiên bản | Giấ niêm yết(Đơn vị: triệu đồng) |
Honda City G | 529 |
Honda City L | 569 (Đỏ +5) |
Honda City RS | 599 (Đỏ +5) |
Bảng Giá đầy đủ xe Ô tô Honda tháng 4/2023
Cập nhất bảng giá xe ô tô Honda mới nhất tháng 3/2020: xe giá thấp nhất chỉ từ 418 triệu
>>>Chi tiết: Bảng giá xe ô tô Honda tháng 4/2023
Honda | Động cơ/Hộp số | Công suất/ Mô-men xoắn | Giấ niêm yết(Đơn vị: triệu đồng) | Ưu đãi(Đơn vị: triệu đồng) |
Brio G | 1.2L/CVT | 89-110 | 418 | 30 |
Brio RS | 1.2L/CVT | 89-110 | 448 (Cam/Đỏ +2) | 30 |
Brio RS OP1 | 1.2L/CVT | 89-110 | 452 (Cam/Đỏ +2) | 30 |
City G | 1.5L/CVT | 118/145 | 529 | 30 |
City L | 1.5L/CVT | 118/145 | 569 | 30 |
City RS | 1.5L/CVT | 118/145 | 599 | 30 |
Civic 1.8 E (Ghi bạc/ Đen ánh) | 1.8L/CVT | 139/174 | 729 | 50 |
Civic 1.8 E (Trắng Ngọc) | 1.8L/CVT | 139/174 | 734 | 50 |
Civic 1.8 G (Ghi Bạc/ Xanh Đậm/Đen Ánh) | 1.8L/CVT | 139/174 | 789 | 50 |
Civic 1.8 G (Trắng Ngọc) | 1.8L/CVT | 139/174 | 794 | 50 |
Civic 1.5 RS (ghi bạc thời trang/xanh đậm cá tính) | 1.5L/CVT | 170/220 | 929 | 50 |
Civic 1.5 RS (Trắng Ngọc/đỏ cá tính) | 1.5L/CVT | 170/220 | 934 | 50 |
Accord | 1.5L/CVT | 188/260 | 1319 (trắng +10) | Hết hàng |
New CR-V E | 1.5L/CVT | 188/240 | 998 | 50 |
New CR-V G | 1.5L/CVT | 188/240 | 1048 | |
New CR-V L | 1.5L/CVT | 188/240 | 1118 | |
HR-V G (Đen/Trắng/Bạc) | 1.8L/CVT | 141/172 | 786 | 50 |
HR-V L (Xanh/Đen/Bạc) | 1.8L/CVT | 141/172 | 866 | |
HR-V L (Trắng/Đỏ) | 1.8L/CVT | 141/172 | 871 | |
Jazz V | 1.5L/CVT | 118/145 | 544 | Ngừng Bán |
Jazz VX | 1.5L/CVT | 118/145 | 594 | Ngừng Bán |
Jazz RS | 1.5L/CVT | 118/145 | 624 | Ngừng Bán |